Đọc nhanh: 忽隐忽现 (hốt ẩn hốt hiện). Ý nghĩa là: lập loè; thoắt ẩn thoắt hiện.
忽隐忽现 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập loè; thoắt ẩn thoắt hiện
(将灭的灯火的) 最后的闪烁,时而消失时而出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽隐忽现
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
现›
隐›