Đọc nhanh: 坦白 (thản bạch). Ý nghĩa là: thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực, thật thà; nói thật; thú nhận. Ví dụ : - 你要坦白地告诉我真相。 Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.. - 我欣赏他坦白的性格。 Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.. - 胸怀坦白让人感到舒服。 Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
坦白 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực
心地纯洁;语言直率
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 我 欣赏 他 坦白 的 性格
- Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
坦白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật thà; nói thật; thú nhận
(把错误或罪行)如实说出来
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 坦白 với từ khác
✪ 1. 坦白 vs 交代
Giống:
- "交代" và "坦白" đều có nghĩa là "chủ động nói lên lỗi lầm hoặc tội ác".
Khác:
- "交代" mang nghĩa bàn giao công việc, khuyên nhủ, nhưng "坦白" không có những nghĩa này.
- "坦白" còn là một tính từ, thể hiện tấm lòng trong sáng và cách nói thẳng thắn, "交代" không mang nghĩa này.
✪ 2. 坦率 vs 坦白
Giống:
- "坦率" và "坦白" có nghĩa giống nhau.
- Cả hai đều có thể dùng làm trạng từ, đôi khi chúng có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "坦白" chủ yếu mô tả tấm lòng và lòng dạ của một người, "坦率" chủ yếu đề cập đến tính cách và hành vi của một người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦白
- 襟怀坦白
- Bụng dạ ngay thẳng.
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 坦白从宽 , 抗拒从严
- Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
白›
Thẳng Thắn
ngay thẳng; thẳng thắn; lòng dạ ngay thẳngsòng phẳngbộc trực
thẳng thắn; ngay thẳng
thẳng thắn; thẳng băng
bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳngthẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư
quang minh; chính đại; ngay thẳng; chính trực (lòng dạ)hỗn độn; lộn xộn; rối loạn
tự khai; tự nói ra; tự bộc bạch; tự bạch