坦白 tǎnbái
volume volume

Từ hán việt: 【thản bạch】

Đọc nhanh: 坦白 (thản bạch). Ý nghĩa là: thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực, thật thà; nói thật; thú nhận. Ví dụ : - 你要坦白地告诉我真相。 Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.. - 我欣赏他坦白的性格。 Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.. - 胸怀坦白让人感到舒服。 Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

Ý Nghĩa của "坦白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

坦白 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực

心地纯洁;语言直率

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 坦白 tǎnbái 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng 坦白 tǎnbái de 性格 xìnggé

    - Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.

  • volume volume

    - 胸怀坦白 xiōnghuáitǎnbái ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

坦白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật thà; nói thật; thú nhận

(把错误或罪行)如实说出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坦白交代 tǎnbáijiāodài le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 坦白交代 tǎnbáijiāodài 一切 yīqiè

    - Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 坦白交代 tǎnbáijiāodài de 过错 guòcuò

    - Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 坦白 với từ khác

✪ 1. 坦白 vs 交代

Giải thích:

Giống:
- "交代" và "坦白" đều có nghĩa là "chủ động nói lên lỗi lầm hoặc tội ác".
Khác:
- "交代" mang nghĩa bàn giao công việc, khuyên nhủ, nhưng "坦白" không có những nghĩa này.
- "坦白" còn là một tính từ, thể hiện tấm lòng trong sáng và cách nói thẳng thắn, "交代" không mang nghĩa này.

✪ 2. 坦率 vs 坦白

Giải thích:

Giống:
- "坦率" và "坦白" có nghĩa giống nhau.
- Cả hai đều có thể dùng làm trạng từ, đôi khi chúng có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "坦白" chủ yếu mô tả tấm lòng và lòng dạ của một người, "坦率" chủ yếu đề cập đến tính cách và hành vi của một người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦白

  • volume volume

    - 襟怀坦白 jīnhuáitǎnbái

    - Bụng dạ ngay thẳng.

  • volume volume

    - 心地 xīndì 坦白 tǎnbái

    - lòng dạ thực thà

  • volume volume

    - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 坦白交代 tǎnbáijiāodài de 过错 guòcuò

    - Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 坦白 tǎnbái le 所犯 suǒfàn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.

  • volume volume

    - 坦白从宽 tǎnbáicóngkuān 抗拒从严 kàngjùcóngyán

    - Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 坦白交代 tǎnbáijiāodài 一切 yīqiè

    - Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.

  • volume volume

    - 坦白交代 tǎnbáijiāodài le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa