Đọc nhanh: 保密 (bảo mật). Ý nghĩa là: bảo mật; giữ bí mật. Ví dụ : - 这份文件必须保密。 Tài liệu này phải được bảo mật. - 所有信息都被保密。 Tất cả thông tin đều được bảo mật.. - 他们被要求发誓保密。 Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
保密 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo mật; giữ bí mật
保守机密
- 这份 文件 必须 保密
- Tài liệu này phải được bảo mật
- 所有 信息 都 被 保密
- Tất cả thông tin đều được bảo mật.
- 他们 被 要求 发誓 保密
- Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保密
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 我们 保持 着 密切 的 联系
- Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 所有 信息 都 被 保密
- Tất cả thông tin đều được bảo mật.
- 他们 被 要求 发誓 保密
- Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
密›