Đọc nhanh: 遮蔽 (già tế). Ý nghĩa là: che; đậy; che lấp, ẩn, trùm lấp, bao phủ. Ví dụ : - 遮蔽风雨 che mưa gió.. - 树林遮蔽了我们的视线,看不到远处的村庄。 dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
遮蔽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. che; đậy; che lấp, ẩn
遮1.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
✪ 2. trùm lấp
一物体处在另一物体的某一方位, 使后者不显露
✪ 3. bao phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮蔽
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 壅蔽
- che lấp
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
- 他 努力 遮住 草莓
- Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.
- 大树 遮拦 住 了 去路
- Cây lớn cản trở đường đi.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔽›
遮›
che đậy; che giấu (thường dùng trong quân sự)chỗ che đậy; chỗ ẩn nấp
Che Giấu
Giấu
Che Lấp, Che
che chở; phù hộ
che đậy; ẩn nấpẩn núpbao trùm
Che Giấu
Che, Đậy, Phủ
che lấp; che phủ; bao phủche giấu; lấp liếm; giấu giếmémbao trùm
Đỡ, Che
nghiêng; lệchchênh
khép
để bao phủ dày đặc