Đọc nhanh: 隐瞒不报 (ẩn man bất báo). Ý nghĩa là: để che đậy (một vấn đề cần được báo cáo với cơ quan chức năng).
隐瞒不报 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để che đậy (một vấn đề cần được báo cáo với cơ quan chức năng)
to cover up (a matter that should be reported to the authorities)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐瞒不报
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 他 隐瞒 了 自己 的 前科
- Anh ta đã che giấu tiền án của mình.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
报›
瞒›
隐›