提醒 tíxǐng
volume volume

Từ hán việt: 【đề tỉnh】

Đọc nhanh: 提醒 (đề tỉnh). Ý nghĩa là: nhắc; nhắc nhở. Ví dụ : - 我要是忘了请你提醒我。 Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.. - 他一提醒她就想起来了。 Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.. - 闹钟提醒我该起床了。 Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.

Ý Nghĩa của "提醒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

提醒 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhắc; nhắc nhở

从旁指点别人或促使别人注意; 从旁指点, 促使注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要是 yàoshì wàng le qǐng 提醒 tíxǐng

    - Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.

  • volume volume

    - 提醒 tíxǐng jiù xiǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.

  • volume volume

    - 闹钟 nàozhōng 提醒 tíxǐng 我该 wǒgāi 起床 qǐchuáng le

    - Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提醒

✪ 1. 多亏 + Ai đó + 提醒

nhờ ai đó nhắc nhở,...

Ví dụ:
  • volume

    - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái 犯错 fàncuò

    - Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.

  • volume

    - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái méi wàng

    - May có bạn nhắc, tôi mới không quên.

✪ 2. A + 提醒 + B + ....

A nhắc nhở B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 提醒 tíxǐng 别忘了 biéwàngle dài 雨伞 yǔsǎn

    - Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 提醒 tíxǐng 我们 wǒmen yào 认真 rènzhēn 复习 fùxí

    - Thầy nhắc nhở chúng tôi ôn tập nghiêm túc.

✪ 3. A + 提醒 + B + 关于...

A nhắc nhở B về điều gì

Ví dụ:
  • volume

    - 提醒 tíxǐng 关于 guānyú 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Tôi nhắc nhở anh ấy về thời gian họp.

  • volume

    - 提醒 tíxǐng 关于 guānyú 结婚 jiéhūn de shì

    - Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.

✪ 4. 提...醒

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 提了 tíle 我们 wǒmen 几次 jǐcì xǐng

    - Thầy cô đã nhắc chúng tôi vài lần.

  • volume

    - qǐng 一声 yīshēng xǐng

    - Hãy nhắc anh ấy một tiếng.

So sánh, Phân biệt 提醒 với từ khác

✪ 1. 提醒 vs 提示

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nhắc đến một vấn đề nào đó.
Khác:
- "提示" nội dung sự nhắc nhở này là làm cho đối phương từ không biết trở thành biết.
"提醒" nhắc nhở đối phương (đối phương đã biết nhưng quên mất).
- "提示" đối tượng của chủ yếu là trong học tập hoặc tìm hiểu về mọi thứ.
"提醒" đối tượng của chủ yếu là những thứ quan trọng, dễ quên.
- "提示" thường dùng trong văn viết.
"提醒" thường dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提醒

  • volume volume

    - àn le 喇叭 lǎba 提醒 tíxǐng 司机 sījī

    - Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 提醒 tíxǐng 别忘了 biéwàngle dài 雨伞 yǔsǎn

    - Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.

  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái méi wàng

    - May có bạn nhắc, tôi mới không quên.

  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái 犯错 fàncuò

    - Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.

  • volume volume

    - xiǎng 提醒 tíxǐng 大家 dàjiā 眼见为实 yǎnjiànwéishí

    - Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.

  • volume volume

    - 咖啡 kāfēi néng 提神醒脑 tíshénxǐngnǎo

    - Cà phê có thể giúp tỉnh táo.

  • volume volume

    - 提醒 tíxǐng 关于 guānyú 结婚 jiéhūn de shì

    - Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.

  • volume volume

    - 提醒 tíxǐng jiù xiǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao