Đọc nhanh: 提醒 (đề tỉnh). Ý nghĩa là: nhắc; nhắc nhở. Ví dụ : - 我要是忘了,请你提醒我。 Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.. - 他一提醒,她就想起来了。 Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.. - 闹钟提醒我该起床了。 Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
提醒 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắc; nhắc nhở
从旁指点别人或促使别人注意; 从旁指点, 促使注意
- 我 要是 忘 了 , 请 你 提醒 我
- Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
- 闹钟 提醒 我该 起床 了
- Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提醒
✪ 1. 多亏 + Ai đó + 提醒
nhờ ai đó nhắc nhở,...
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 犯错
- Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 没 忘
- May có bạn nhắc, tôi mới không quên.
✪ 2. A + 提醒 + B + ....
A nhắc nhở B làm gì
- 妈妈 提醒 我 别忘了 带 雨伞
- Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.
- 老师 提醒 我们 要 认真 复习
- Thầy nhắc nhở chúng tôi ôn tập nghiêm túc.
✪ 3. A + 提醒 + B + 关于...
A nhắc nhở B về điều gì
- 我 提醒 他 关于 会议 的 时间
- Tôi nhắc nhở anh ấy về thời gian họp.
- 他 提醒 我 关于 结婚 的 事
- Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.
✪ 4. 提...醒
cách dùng động từ ly hợp
- 老师 提了 我们 几次 醒
- Thầy cô đã nhắc chúng tôi vài lần.
- 请 你 提 他 一声 醒
- Hãy nhắc anh ấy một tiếng.
So sánh, Phân biệt 提醒 với từ khác
✪ 1. 提醒 vs 提示
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nhắc đến một vấn đề nào đó.
Khác:
- "提示" nội dung sự nhắc nhở này là làm cho đối phương từ không biết trở thành biết.
"提醒" nhắc nhở đối phương (đối phương đã biết nhưng quên mất).
- "提示" đối tượng của chủ yếu là trong học tập hoặc tìm hiểu về mọi thứ.
"提醒" đối tượng của chủ yếu là những thứ quan trọng, dễ quên.
- "提示" thường dùng trong văn viết.
"提醒" thường dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提醒
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 妈妈 提醒 我 别忘了 带 雨伞
- Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 没 忘
- May có bạn nhắc, tôi mới không quên.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 犯错
- Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.
- 我 想 提醒 大家 , 眼见为实
- Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.
- 咖啡 能 提神醒脑
- Cà phê có thể giúp tỉnh táo.
- 他 提醒 我 关于 结婚 的 事
- Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
醒›