Đọc nhanh: 阐明 (xiển minh). Ý nghĩa là: nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh. Ví dụ : - 历史唯物主义是阐明社会发展规律的科学。 chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
阐明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
讲明白 (比较深奥的道理)
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
So sánh, Phân biệt 阐明 với từ khác
✪ 1. 阐明 vs 说明
- Đối tượng chủ thể của "阐明" là văn chương, luận văn và các tác phẩm khác, dùng trong văn viết.
- Đối tượng chủ thể của "说明" có thể là người, cũng có thể là vật, thường được dùng trong văn nói.
"说明" là danh từ, cũng có thể làm tân ngữ, "阐明" không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阐明
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 他 阐明 白 了 这件 事
- Anh ấy giải thích rõ chuyện này.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
阐›
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
Tuyên Bố
chú giải thuyết minh; chú minh
Trình Bày
phân tích; mổ xẻ
Phát Huy
Nói Rõ
tuyên truyền
lời chú giải; lời chú thíchchú cước
giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh
chú giải; chúlời chú giải; lời chú thích; chuabiên chú
Giải Thích
Phân Ly, Phân Tích
Hiểu
Trình Bày Và Phân Tích
Kể, Thuật
Thể Hiện
trình bày và phát huy
Giảng Bài, Giảng Giải, Thuyết Minh
Chứng Minh
Phân Tích
để giải thích (một văn bản)thuyên giải
bản tóm tắt
giải thích