Đọc nhanh: 文饰 (văn sức). Ý nghĩa là: tu từ; trau chuốt câu chữ; văn sức, che giấu; che đậy (lỗi lầm của mình).
文饰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tu từ; trau chuốt câu chữ; văn sức
文辞方面的修饰
✪ 2. che giấu; che đậy (lỗi lầm của mình)
掩饰 (自己的过错)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文饰
- 他 总爱 文过饰非
- Anh ấy luôn thích che đậy sai lầm của mình.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
饰›