Đọc nhanh: 直白 (trực bạch). Ý nghĩa là: cùn, thẳng thắn, mở ra. Ví dụ : - 我真是很想念你直白辛辣的问题 Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.
✪ 1. cùn
blunt
✪ 2. thẳng thắn
frank
- 我 真是 很 想念 你 直白 辛辣 的 问题
- Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.
✪ 3. mở ra
open
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直白
- 我 简直 不 明白 他 在 说 什么
- Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
- 我 真是 很 想念 你 直白 辛辣 的 问题
- Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 直到 白发苍苍
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
直›