直白 zhí bái
volume volume

Từ hán việt: 【trực bạch】

Đọc nhanh: 直白 (trực bạch). Ý nghĩa là: cùn, thẳng thắn, mở ra. Ví dụ : - 我真是很想念你直白辛辣的问题 Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.

Ý Nghĩa của "直白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cùn

blunt

✪ 2. thẳng thắn

frank

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真是 zhēnshi hěn 想念 xiǎngniàn 直白 zhíbái 辛辣 xīnlà de 问题 wèntí

    - Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.

✪ 3. mở ra

open

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直白

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 明白 míngbai zài shuō 什么 shénme

    - Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.

  • volume volume

    - 直接 zhíjiē 拒绝 jùjué de 表白 biǎobái

    - Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 简直 jiǎnzhí dōu 没有 méiyǒu 白费 báifèi

    - Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 麦克白 màikèbái 夫人 fūrén 差不多 chàbùduō

    - Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.

  • volume volume

    - 我直 wǒzhí gěi zuò 眼色 yǎnsè 怎么 zěnme 明白 míngbai

    - Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi hěn 想念 xiǎngniàn 直白 zhíbái 辛辣 xīnlà de 问题 wèntí

    - Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.

  • - 希望 xīwàng 共度 gòngdù 一生 yīshēng 直到 zhídào 白发苍苍 báifàcāngcāng

    - Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao