Đọc nhanh: 报告 (báo cáo). Ý nghĩa là: báo cáo; khất, bản báo cáo; bản phát biểu. Ví dụ : - 你应当把事情的经过向领导报告 anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết. - 总结报告 bản báo cáo tổng kết. - 动员报告 bài phát biểu động viên tinh thần
✪ 1. báo cáo; khất
把事情或意见正式告诉上级或群众
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
✪ 2. bản báo cáo; bản phát biểu
对上级或群众所做的正式陈述
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报告
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
报›
trình bẩm; trình thưa; bẩm báo; báo; kính trình
Nói
Thông Báo
giải thích; xét đoán; trình bày; kể lại; thuật lại; giảng thuật
diễn giải; diễn thuyết; diễn giảng
Báo Cáo (Cấp Trên)
trình báo; báo cáo (bằng công văn); trình lên trên; đề đạt; khaikhai báo
bẩm cáo; thưa bẩm; thưa trình; báo cáokính thưa
tờ trình; đơn xin; kiến nghị; lá đơn; đơn trình; đơn
Kể, Thuật
nói rõ; trần thuật; trình bày; nói; phát biểu
kể lể; giải bày; kể lại; thuật lại (đau khổ hay oan ức)giãi bày
khiếu nại; khiếu; kêu nàichống đốithân lý
Trình Báo
Tường Trình, Trần Thuật
đánh dấu; kí tên; điểm danh
Báo Cáo Có Mặt, Trình Diện
báo tin; cho hay; cho biết; thông báo; hé lộ
Báo Đáp
Đưa Tin, Báo Tin