Đọc nhanh: 张扬 (trương dương). Ý nghĩa là: nói toạc móng heo; nói toạc ra, bêu. Ví dụ : - 四处张扬。 nói toang khắp nơi.
张扬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói toạc móng heo; nói toạc ra
把隐秘的或不必让众人知道的事情声张出去;宣扬
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
✪ 2. bêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张扬
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 张扬 的 态度 让 人 不 舒服
- Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
扬›
ngoại truyện
Tuyên Truyền
phao tin; rêu rao; làm ầm lên
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
biểu dươngtiếng tăm lừng lẫyhiển dươngkhen ngợi
xuất hiện bên ngoàiĐể lộ rathòi lòi
cao điệu; lên giọng; nói phách lối; cao giọng; nói khoác (ví với nói phách nói tướng), phô trương; nói khoácgiọng bổng