Đọc nhanh: 隐讳 (ẩn huý). Ý nghĩa là: giấu diếm; lấp liếm; giấu giếm. Ví dụ : - 毫无隐讳 không hề giấu giếm. - 他从不隐讳自己的缺点和错误。 Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
隐讳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu diếm; lấp liếm; giấu giếm
有所顾忌而隐瞒不说
- 毫无 隐讳
- không hề giấu giếm
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐讳
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 毫无 隐讳
- không hề giấu giếm
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 他 的 意图 很隐
- Ý đồ của hắn ta rất kín đáo.
- 他 姓 隐
- Anh ấy họ Ẩn.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讳›
隐›