隐讳 yǐnhuì
volume volume

Từ hán việt: 【ẩn huý】

Đọc nhanh: 隐讳 (ẩn huý). Ý nghĩa là: giấu diếm; lấp liếm; giấu giếm. Ví dụ : - 毫无隐讳 không hề giấu giếm. - 他从不隐讳自己的缺点和错误。 Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

Ý Nghĩa của "隐讳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

隐讳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấu diếm; lấp liếm; giấu giếm

有所顾忌而隐瞒不说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毫无 háowú 隐讳 yǐnhuì

    - không hề giấu giếm

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐讳

  • volume volume

    - fàn le 忌讳 jìhuì

    - Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.

  • volume volume

    - 青山 qīngshān 隐隐 yǐnyǐn

    - núi xanh mờ mờ ảo ảo

  • volume volume

    - yòng 帽子 màozi 隐蔽 yǐnbì le 自己 zìjǐ de liǎn

    - Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.

  • volume volume

    - 毫无 háowú 隐讳 yǐnhuì

    - không hề giấu giếm

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • volume volume

    - de 意图 yìtú 很隐 hěnyǐn

    - Ý đồ của hắn ta rất kín đáo.

  • volume volume

    - xìng yǐn

    - Anh ấy họ Ẩn.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào 饮酒 yǐnjiǔ 用餐 yòngcān de 隐藏 yǐncáng 咖啡店 kāfēidiàn le

    - Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huý
    • Nét bút:丶フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQS (戈女手尸)
    • Bảng mã:U+8BB3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao