Đọc nhanh: 戳穿 (trạc xuyên). Ý nghĩa là: chọc thủng; đục lỗ; khoan; khoét; đục thủng, vạch trần; bóc trần; lật tẩy; nói toạc ra. Ví dụ : - 戳穿敌人的阴谋。 Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
戳穿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chọc thủng; đục lỗ; khoan; khoét; đục thủng
刺穿
✪ 2. vạch trần; bóc trần; lật tẩy; nói toạc ra
说破;揭穿
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳穿
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 这些 就是 戳穿 他们 所谓 的 经济 奇迹 的 事实
- Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
- 这事 被 他 戳穿 了
- Chuyện này đã bị anh ta vạch trần.
- 他们 穿着 当色 的 衣服
- Họ mặc quần áo cùng màu.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戳›
穿›