Đọc nhanh: 包庇 (bao tý). Ý nghĩa là: bao che; che đậy; lấp liếm (bảo vệ, che giấu phạm luật người xấu, việc sai. Thường dùng trong văn nói, phạm vi sử dụng khá rộng). 违法地维护和掩护坏人坏事,多用于口语,使用范围较广, đắp điếm; lấp liếm, đùm bọc. Ví dụ : - 包庇贪污犯 bao che kẻ tham ô
包庇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bao che; che đậy; lấp liếm (bảo vệ, che giấu phạm luật người xấu, việc sai. Thường dùng trong văn nói, phạm vi sử dụng khá rộng). 违法地维护和掩护坏人坏事,多用于口语,使用范围较广
(1) [shield;harbor;cover up]∶以权势来掩护他人不正当的行为,使其隐秘而不被告发。
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
✪ 2. đắp điếm; lấp liếm
违法地维护和掩护坏人坏事, 多用于口语, 使用范围较广
✪ 3. đùm bọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包庇
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
庇›