提示 tíshì
volume volume

Từ hán việt: 【đề thị】

Đọc nhanh: 提示 (đề thị). Ý nghĩa là: nêu lên; đưa ra; gợi ý; nhắc nhở, gợi ý; nhắc nhở. Ví dụ : - 老师叫我提示他一下。 Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.. - 你可以恰当地提示一下。 Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.. - 她的提示帮我很多。 Gợi ý của cô ấy giúp tôi rất nhiều.

Ý Nghĩa của "提示" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

提示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nêu lên; đưa ra; gợi ý; nhắc nhở

把对方没有想到或想不到的提出来,引起对方注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiào 提示 tíshì 一下 yīxià

    - Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 恰当 qiàdàng 提示 tíshì 一下 yīxià

    - Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.

提示 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gợi ý; nhắc nhở

提起注意的行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 提示 tíshì bāng 很多 hěnduō

    - Gợi ý của cô ấy giúp tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 需要 xūyào 一些 yīxiē 提示 tíshì

    - Tôi bây giờ rất cần một vài gợi ý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提示

✪ 1. A + 提示 + B + Động từ/ Cụm động từ

A nhắc B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 提示 tíshì 检查 jiǎnchá 作业 zuòyè

    - Anh ấy nhắc tôi kiểm tra bài tập.

  • volume

    - 提示 tíshì 电池 diànchí 充足 chōngzú

    - Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.

✪ 2. 在 + A + 的 + 提示 + 下,...

dưới sự gợi ý/ sự nhắc nhở của A,...

Ví dụ:
  • volume

    - zài 提示 tíshì xià 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.

  • volume

    - zài de 提示 tíshì xià 修改 xiūgǎi le 论文 lùnwén

    - Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.

So sánh, Phân biệt 提示 với từ khác

✪ 1. 提醒 vs 提示

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nhắc đến một vấn đề nào đó.
Khác:
- "提示" nội dung sự nhắc nhở này là làm cho đối phương từ không biết trở thành biết.
"提醒" nhắc nhở đối phương (đối phương đã biết nhưng quên mất).
- "提示" đối tượng của chủ yếu là trong học tập hoặc tìm hiểu về mọi thứ.
"提醒" đối tượng của chủ yếu là những thứ quan trọng, dễ quên.
- "提示" thường dùng trong văn viết.
"提醒" thường dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提示

  • volume volume

    - 亏有 kuīyǒu 提示 tíshì 避过险 bìguòxiǎn

    - May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - 明确 míngquè 表示 biǎoshì 反对 fǎnduì 提案 tíàn

    - Cô ấy rõ ràng bày tỏ phản đối đề xuất này.

  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 表示 biǎoshì 抗拒 kàngjù

    - Anh ấy từ chối đề xuất này.

  • volume volume

    - xiàng 学生 xuésheng 提示 tíshì 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.

  • volume volume

    - zài 提示 tíshì xià 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 辅导 fǔdǎo zuò 算术题 suànshùtí bìng 直接 zhíjiē 告诉 gàosù 而是 érshì gěi 提示 tíshì 一些 yīxiē 思路 sīlù

    - Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 需要 xūyào 一些 yīxiē 提示 tíshì

    - Tôi bây giờ rất cần một vài gợi ý.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiào 提示 tíshì 一下 yīxià

    - Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao