Đọc nhanh: 提示 (đề thị). Ý nghĩa là: nêu lên; đưa ra; gợi ý; nhắc nhở, gợi ý; nhắc nhở. Ví dụ : - 老师叫我提示他一下。 Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.. - 你可以恰当地提示一下。 Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.. - 她的提示帮我很多。 Gợi ý của cô ấy giúp tôi rất nhiều.
提示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nêu lên; đưa ra; gợi ý; nhắc nhở
把对方没有想到或想不到的提出来,引起对方注意
- 老师 叫 我 提示 他 一下
- Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.
- 你 可以 恰当 地 提示 一下
- Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.
提示 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gợi ý; nhắc nhở
提起注意的行动
- 她 的 提示 帮 我 很多
- Gợi ý của cô ấy giúp tôi rất nhiều.
- 我 现在 需要 一些 提示
- Tôi bây giờ rất cần một vài gợi ý.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提示
✪ 1. A + 提示 + B + Động từ/ Cụm động từ
A nhắc B làm gì
- 他 提示 我 检查 作业
- Anh ấy nhắc tôi kiểm tra bài tập.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
✪ 2. 在 + A + 的 + 提示 + 下,...
dưới sự gợi ý/ sự nhắc nhở của A,...
- 在 你 提示 下 , 我 已 找到 答案
- Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.
- 在 他 的 提示 下 , 我 修改 了 论文
- Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.
So sánh, Phân biệt 提示 với từ khác
✪ 1. 提醒 vs 提示
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nhắc đến một vấn đề nào đó.
Khác:
- "提示" nội dung sự nhắc nhở này là làm cho đối phương từ không biết trở thành biết.
"提醒" nhắc nhở đối phương (đối phương đã biết nhưng quên mất).
- "提示" đối tượng của chủ yếu là trong học tập hoặc tìm hiểu về mọi thứ.
"提醒" đối tượng của chủ yếu là những thứ quan trọng, dễ quên.
- "提示" thường dùng trong văn viết.
"提醒" thường dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提示
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 她 明确 表示 反对 此 提案
- Cô ấy rõ ràng bày tỏ phản đối đề xuất này.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 向 学生 提示 课文 要点
- Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.
- 在 你 提示 下 , 我 已 找到 答案
- Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
- 我 现在 需要 一些 提示
- Tôi bây giờ rất cần một vài gợi ý.
- 老师 叫 我 提示 他 一下
- Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
示›