Đọc nhanh: 打听 (đả thính). Ý nghĩa là: hỏi thăm; thăm dò; nghe ngóng; dò la. Ví dụ : - 打听同伴的下落。 Thăm dò tung tích của người bạn.. - 他们不许我向主人打听这件事。 Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.. - 打听一下他有没有回家。 Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.
打听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi thăm; thăm dò; nghe ngóng; dò la
探问,试探着询问
- 打听 同伴 的 下落
- Thăm dò tung tích của người bạn.
- 他们 不许 我 向 主人 打听 这件 事
- Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.
- 打听一下 他 有没有 回家
- Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.
- 我 想 打听一下 这个 活动 的 时间
- Tôi muốn tìm hiểu thời gian của hoạt động này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打听
✪ 1. A + (没)+打听 + 到 + ...
A nghe ngóng/ chưa nghe ngóng được...
- 我们 没 打听 到 他 更 多 消息 了
- Chúng tôi đã không nghe thêm bất cứ điều gì từ anh ấy.
- 他 打听 到 他们 的 地址
- Anh ấy đã nghe ngóng được địa chỉ của họ.
✪ 2. A + 通过 + B + 打听 +...
A thăm dò/ nghe ngóng cái gì qua B
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
So sánh, Phân biệt 打听 với từ khác
✪ 1. 打听 vs 问
"打听" có ý nghĩa của "问", nhưng tân ngữ bị giới hạn bởi người, tin tức,....
ý nghĩa của "问" nhiều hơn "打听".
✪ 2. 询问 vs 打听
Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa "hỏi".
Khác:
- "打听" dùng nhiều trong khẩu ngữ, "询问" dùng trong văn viết.
- "打听" thường để tìm kiếm, tìm hiểu thông tin liên quan, đằng sau có thể kết hợp với bổ ngữ kết quả "到".
"询问" mang nghĩa trưng cầu ý kiến.
- "询问" đằng sau có thể thêm đối tượng của hành động, cũng có thể linh hoạt làm danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打听
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 使人 去 打听 消息
- Sai người đi nghe ngóng tin tức.
- 你别 打岔 , 听 我 说 下去
- anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 我们 没 打听 到 他 更 多 消息 了
- Chúng tôi đã không nghe thêm bất cứ điều gì từ anh ấy.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 他们 不许 我 向 主人 打听 这件 事
- Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
打›