打听 dǎtīng
volume volume

Từ hán việt: 【đả thính】

Đọc nhanh: 打听 (đả thính). Ý nghĩa là: hỏi thăm; thăm dò; nghe ngóng; dò la. Ví dụ : - 打听同伴的下落。 Thăm dò tung tích của người bạn.. - 他们不许我向主人打听这件事。 Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.. - 打听一下他有没有回家。 Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.

Ý Nghĩa của "打听" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

打听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỏi thăm; thăm dò; nghe ngóng; dò la

探问,试探着询问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打听 dǎtīng 同伴 tóngbàn de 下落 xiàluò

    - Thăm dò tung tích của người bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不许 bùxǔ xiàng 主人 zhǔrén 打听 dǎtīng 这件 zhèjiàn shì

    - Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.

  • volume volume

    - 打听一下 dǎtīngyīxià 有没有 yǒuméiyǒu 回家 huíjiā

    - Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.

  • volume volume

    - xiǎng 打听一下 dǎtīngyīxià 这个 zhègè 活动 huódòng de 时间 shíjiān

    - Tôi muốn tìm hiểu thời gian của hoạt động này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打听

✪ 1. A + (没)+打听 + 到 + ...

A nghe ngóng/ chưa nghe ngóng được...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen méi 打听 dǎtīng dào gèng duō 消息 xiāoxi le

    - Chúng tôi đã không nghe thêm bất cứ điều gì từ anh ấy.

  • volume

    - 打听 dǎtīng dào 他们 tāmen de 地址 dìzhǐ

    - Anh ấy đã nghe ngóng được địa chỉ của họ.

✪ 2. A + 通过 + B + 打听 +...

A thăm dò/ nghe ngóng cái gì qua B

Ví dụ:
  • volume

    - 通过 tōngguò 电话 diànhuà 打听 dǎtīng dào de 信息 xìnxī

    - Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.

  • volume

    - 通过 tōngguò 朋友 péngyou 打听 dǎtīng dào 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ

    - Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.

So sánh, Phân biệt 打听 với từ khác

✪ 1. 打听 vs 问

Giải thích:

"打听" có ý nghĩa của "", nhưng tân ngữ bị giới hạn bởi người, tin tức,....
ý nghĩa của "" nhiều hơn "打听".

✪ 2. 询问 vs 打听

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa "hỏi".
Khác:
- "打听" dùng nhiều trong khẩu ngữ, "询问" dùng trong văn viết.
- "打听" thường để tìm kiếm, tìm hiểu thông tin liên quan, đằng sau có thể kết hợp với bổ ngữ kết quả "".
"询问" mang nghĩa trưng cầu ý kiến.
- "询问" đằng sau có thể thêm đối tượng của hành động, cũng có thể linh hoạt làm danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打听

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • volume volume

    - 使人 shǐrén 打听 dǎtīng 消息 xiāoxi

    - Sai người đi nghe ngóng tin tức.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 打岔 dǎchà tīng shuō 下去 xiàqù

    - anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.

  • volume volume

    - 听不清 tīngbùqīng zài shuō 什么 shénme guāng 听到 tīngdào 嘴里 zuǐlǐ 打着 dǎzhe 嘟噜 dūlū

    - chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen méi 打听 dǎtīng dào gèng duō 消息 xiāoxi le

    - Chúng tôi đã không nghe thêm bất cứ điều gì từ anh ấy.

  • volume volume

    - tīng de 话音 huàyīn ér 准是 zhǔnshì 另有打算 lìngyǒudǎsuàn

    - xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不许 bùxǔ xiàng 主人 zhǔrén 打听 dǎtīng 这件 zhèjiàn shì

    - Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao