归隐 guīyǐn
volume volume

Từ hán việt: 【quy ẩn】

Đọc nhanh: 归隐 (quy ẩn). Ý nghĩa là: về quê ở ẩn; lui về ở ẩn; ẩn cư. Ví dụ : - 归隐故园 về quê ở ẩn

Ý Nghĩa của "归隐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

归隐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. về quê ở ẩn; lui về ở ẩn; ẩn cư

回到民间或故乡隐居

Ví dụ:
  • volume volume

    - 归隐 guīyǐn 故园 gùyuán

    - về quê ở ẩn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归隐

  • volume volume

    - 九九归一 jiǔjiǔguīyī 还是 háishì 的话 dehuà duì

    - suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

  • volume volume

    - 事涉 shìshè 隐私 yǐnsī 不便 bùbiàn gàn

    - việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.

  • volume volume

    - 挂冠 guàguān 归隐 guīyǐn

    - từ quan ở ẩn

  • volume volume

    - 归隐 guīyǐn 故园 gùyuán

    - về quê ở ẩn

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 热烈欢迎 rèlièhuānyíng 代表团 dàibiǎotuán 满载而归 mǎnzàiérguī

    - Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.

  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao