Đọc nhanh: 归隐 (quy ẩn). Ý nghĩa là: về quê ở ẩn; lui về ở ẩn; ẩn cư. Ví dụ : - 归隐故园 về quê ở ẩn
归隐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về quê ở ẩn; lui về ở ẩn; ẩn cư
回到民间或故乡隐居
- 归隐 故园
- về quê ở ẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归隐
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 挂冠 归隐
- từ quan ở ẩn
- 归隐 故园
- về quê ở ẩn
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
隐›