Đọc nhanh: 瞒 (man.môn). Ý nghĩa là: giấu; giấu giếm; che giấu. Ví dụ : - 瞒上不瞒下。 Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.. - 这事瞒不过人。 Việc này không giấu được người khác đâu.
瞒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu; giấu giếm; che giấu
不让别人知道; 隐瞒
- 瞒 上 不 瞒 下
- Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.
- 这 事 瞒不过 人
- Việc này không giấu được người khác đâu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瞒
✪ 1. 瞒(着)+ Tân ngữ
Giấu giếm cái gì đó
- 她 瞒 着 身份
- Cô ấy che giấu đi thân phận.
- 她 瞒 着 这个 事情
- Cô ấy giấu giếm đi chuyện này.
✪ 2. 瞒 + 着/住/下去/时间
Giấu đi/giấu bao lâu
- 他 把 事实 瞒 下去
- Anh ta che giấu đi sự thật.
- 这个 秘密 她 瞒 了 十年
- Bí mật này cô ấy đã giấu giếm 10 năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞒
- 这 事 瞒不过 人
- Việc này không giấu được người khác đâu.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 她 隐瞒 了 错误
- Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.
- 我 不 瞒 你 了 瞒 你 也 没 啥 用
- Tôi không giấu bạn nữa, giấu bạn cũng chả có tác dụng gì.
- 她 瞒 着 这个 事情
- Cô ấy giấu giếm đi chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞒›