mán
volume volume

Từ hán việt: 【man.môn】

Đọc nhanh: (man.môn). Ý nghĩa là: giấu; giấu giếm; che giấu. Ví dụ : - 瞒上不瞒下。 Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.. - 这事瞒不过人。 Việc này không giấu được người khác đâu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấu; giấu giếm; che giấu

不让别人知道; 隐瞒

Ví dụ:
  • volume volume

    - mán shàng mán xià

    - Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.

  • volume volume

    - zhè shì 瞒不过 mánbùguò rén

    - Việc này không giấu được người khác đâu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 瞒(着)+ Tân ngữ

Giấu giếm cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - mán zhe 身份 shēnfèn

    - Cô ấy che giấu đi thân phận.

  • volume

    - mán zhe 这个 zhègè 事情 shìqing

    - Cô ấy giấu giếm đi chuyện này.

✪ 2. 瞒 + 着/住/下去/时间

Giấu đi/giấu bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 事实 shìshí mán 下去 xiàqù

    - Anh ta che giấu đi sự thật.

  • volume

    - 这个 zhègè 秘密 mìmì mán le 十年 shínián

    - Bí mật này cô ấy đã giấu giếm 10 năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè shì 瞒不过 mánbùguò rén

    - Việc này không giấu được người khác đâu.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ 隔心 géxīn yǒu 什么 shénme shì bié mán

    - giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.

  • volume volume

    - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • volume volume

    - 隐瞒 yǐnmán 任何 rènhé shì

    - Tôi không giấu bất cứ điều gì.

  • volume volume

    - 实不相瞒 shíbùxiāngmán zhè 就是 jiùshì 我们 wǒmen de 栖身之地 qīshēnzhīdì

    - Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.

  • volume volume

    - 隐瞒 yǐnmán le 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.

  • volume volume

    - mán le mán méi shá yòng

    - Tôi không giấu bạn nữa, giấu bạn cũng chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - mán zhe 这个 zhègè 事情 shìqing

    - Cô ấy giấu giếm đi chuyện này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Mán , Mén , Mèn
    • Âm hán việt: Man , Môn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUTMB (月山廿一月)
    • Bảng mã:U+7792
    • Tần suất sử dụng:Cao