遮盖 zhēgài
volume volume

Từ hán việt: 【già cái】

Đọc nhanh: 遮盖 (già cái). Ý nghĩa là: che; đậy; phủ; bao trùm, che đậy; che giấu, lấp. Ví dụ : - 路给大雪遮盖住了。 đường bị tuyết phủ kín.. - 错误是遮盖不住的。 sai lầm không thể che giấu được.

Ý Nghĩa của "遮盖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

遮盖 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. che; đậy; phủ; bao trùm

从上面遮住

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 大雪 dàxuě 遮盖住 zhēgàizhù le

    - đường bị tuyết phủ kín.

✪ 2. che đậy; che giấu

掩盖2.;隐瞒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 错误 cuòwù shì 遮盖 zhēgài 不住 búzhù de

    - sai lầm không thể che giấu được.

✪ 3. lấp

隐藏; 隐瞒

✪ 4. bao phủ

So sánh, Phân biệt 遮盖 với từ khác

✪ 1. 掩盖 vs 遮盖

Giải thích:

Giống:
- "掩盖" và "遮盖" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Sự khác biệt nằm ở khả năng kết hợp với các từ khác.
Đối tượng của "掩盖" nhấn mạnh đến những sự vật trừu tượng, chẳng hạn như "lỗi", "tội ác", "khuynh hướng", "sự thật", v.v., và đối tượng của "遮盖" nhấn mạnh đến những sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮盖

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì zài 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Anh ấy giấu đầu hở đuôi.

  • volume volume

    - 乌龟 wūguī 盖儿 gàier hěn yìng

    - Mai rùa rất cứng.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 大概 dàgài huì yǒu 霜冻 shuāngdòng 一定 yídìng yào 花草 huācǎo dōu 遮盖 zhēgài hǎo

    - Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 故意 gùyì 掩盖 yǎngài 事实 shìshí

    - Họ cố ý che giấu sự thật.

  • volume volume

    - 错误 cuòwù shì 遮盖 zhēgài 不住 búzhù de

    - sai lầm không thể che giấu được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 盖房子 gàifángzi

    - Bọn họ đang xây nhà.

  • volume volume

    - gěi 大雪 dàxuě 遮盖住 zhēgàizhù le

    - đường bị tuyết phủ kín.

  • volume volume

    - 掩着 yǎnzhe 怀 huái ( 上衣 shàngyī 遮盖着 zhēgàizhe 胸膛 xiōngtáng ér 不扣 bùkòu 钮扣 niǔkòu )

    - mặc áo không gài nút

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhē
    • Âm hán việt: Già
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YITF (卜戈廿火)
    • Bảng mã:U+906E
    • Tần suất sử dụng:Cao