Đọc nhanh: 遮盖 (già cái). Ý nghĩa là: che; đậy; phủ; bao trùm, che đậy; che giấu, lấp. Ví dụ : - 路给大雪遮盖住了。 đường bị tuyết phủ kín.. - 错误是遮盖不住的。 sai lầm không thể che giấu được.
遮盖 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. che; đậy; phủ; bao trùm
从上面遮住
- 路 给 大雪 遮盖住 了
- đường bị tuyết phủ kín.
✪ 2. che đậy; che giấu
掩盖2.;隐瞒
- 错误 是 遮盖 不住 的
- sai lầm không thể che giấu được.
✪ 3. lấp
隐藏; 隐瞒
✪ 4. bao phủ
So sánh, Phân biệt 遮盖 với từ khác
✪ 1. 掩盖 vs 遮盖
Giống:
- "掩盖" và "遮盖" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Sự khác biệt nằm ở khả năng kết hợp với các từ khác.
Đối tượng của "掩盖" nhấn mạnh đến những sự vật trừu tượng, chẳng hạn như "lỗi", "tội ác", "khuynh hướng", "sự thật", v.v., và đối tượng của "遮盖" nhấn mạnh đến những sự vật cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮盖
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 错误 是 遮盖 不住 的
- sai lầm không thể che giấu được.
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
- 路 给 大雪 遮盖住 了
- đường bị tuyết phủ kín.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
遮›