揭发 jiēfā
volume volume

Từ hán việt: 【yết phát】

Đọc nhanh: 揭发 (yết phát). Ý nghĩa là: vạch trần; lột trần; tố giác (người xấu việc xấu), Bóc phốt. Ví dụ : - 揭发罪行。 vạch trần tội lỗi.

Ý Nghĩa của "揭发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

✪ 1. vạch trần; lột trần; tố giác (người xấu việc xấu)

揭露 (坏人坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 揭发 jiēfā 罪行 zuìxíng

    - vạch trần tội lỗi.

✪ 1. Bóc phốt

So sánh, Phân biệt 揭发 với từ khác

✪ 1. 揭露 vs 揭发

Giải thích:

Đối tượng của "揭露" là bản chất, mâu thuẫn của sự vật và sự thật của sự việc ; đối tượng của "揭发" chủ yếu là người, hơn nữa chủ yếu là người giấu diếm làm chuyện xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭发

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 揭发 jiēfā 罪行 zuìxíng

    - vạch trần tội lỗi.

  • volume volume

    - 揭发 jiēfā 背叛者 bèipànzhě de rén

    - Ai biến kẻ phản bội này thành

  • volume volume

    - 发奸擿伏 fājiāntīfú ( 揭发 jiēfā 奸邪 jiānxié 使 shǐ 无可 wúkě 隐藏 yǐncáng )

    - tố giác kẻ gian ẩn náu

  • volume volume

    - 一发 yīfà yòu 一发 yīfà 炮弹 pàodàn luò zài 阵地 zhèndì shàng

    - Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 揭发 jiēfā le 犯罪分子 fànzuìfènzǐ de 阴谋 yīnmóu

    - Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Qì
    • Âm hán việt: Khế , Yết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAPV (手日心女)
    • Bảng mã:U+63ED
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa