Đọc nhanh: 揭发 (yết phát). Ý nghĩa là: vạch trần; lột trần; tố giác (người xấu việc xấu), Bóc phốt. Ví dụ : - 揭发罪行。 vạch trần tội lỗi.
✪ 1. vạch trần; lột trần; tố giác (người xấu việc xấu)
揭露 (坏人坏事)
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
✪ 1. Bóc phốt
So sánh, Phân biệt 揭发 với từ khác
✪ 1. 揭露 vs 揭发
Đối tượng của "揭露" là bản chất, mâu thuẫn của sự vật và sự thật của sự việc ; đối tượng của "揭发" chủ yếu là người, hơn nữa chủ yếu là người giấu diếm làm chuyện xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
- 揭发 背叛者 的 人
- Ai biến kẻ phản bội này thành
- 发奸擿伏 ( 揭发 奸邪 , 使 无可 隐藏 )
- tố giác kẻ gian ẩn náu
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 警察 揭发 了 犯罪分子 的 阴谋
- Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
揭›
Công Bố, Tuyên Bố
xé toạc; bóc trần; vạch trần; phơi trần; lột trần
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Lộ Ra
Rỉ, Rò Rỉ
tố giác; tố cáo; cáo giác
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Rò Rỉ
Phơi Bày
chọc thủng; đục lỗ; khoan; khoét; đục thủngvạch trần; bóc trần; lật tẩy; nói toạc ra
tố giác; tố cáo
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Lộ Rõ
vạch trần; bóc trần; lột trần; phơi trần; vạch mặt; lật tẩy
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Báo Cáo
Tuyến, Đường Dây