Đọc nhanh: 平居 (bình cư). Ý nghĩa là: bình cư.
平居 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình cư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平居
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
平›