Đọc nhanh: 抱不平 (bão bất bình). Ý nghĩa là: bất bình; căm giận; thấy người khác bị đối xử bất công, cảm thấy giận dữ bất bình. Ví dụ : - 打抱不平。 tỏ thái độ bất bình
抱不平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất bình; căm giận; thấy người khác bị đối xử bất công, cảm thấy giận dữ bất bình
看见别人受到不公平的待遇,产生强烈的愤慨情绪
- 打抱不平
- tỏ thái độ bất bình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱不平
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 打抱不平
- tỏ thái độ bất bình
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
平›
抱›