Đọc nhanh: 闲居 (nhàn cư). Ý nghĩa là: ăn không ngồi rồi; nhàn cư, khểnh, dưng.
闲居 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không ngồi rồi; nhàn cư
在家里住着没有工作做
✪ 2. khểnh
跟自己没有关系的事; 无关紧要的事
✪ 3. dưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲居
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
闲›