Đọc nhanh: 平淡 (bình đạm). Ý nghĩa là: bình thường; vô vị; nhạt nhẽo; bình dị. Ví dụ : - 他的生活非常平淡。 Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.. - 我喜欢平淡的日子。 Tôi thích những ngày tháng bình dị.. - 文章的语言有些平淡。 Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
平淡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; vô vị; nhạt nhẽo; bình dị
平常而缺少变化
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平淡
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
淡›
Thường, Bình Thường
Bình Thường, Giản Dị
Thanh Đạm
Tầm Thường
nhạt nhẽo; tẻ nhạt
Bình Phương
thái bình; thanh bình