Đọc nhanh: 平常心 (bình thường tâm). Ý nghĩa là: Tâm thái bình thường.
平常心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm thái bình thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平常心
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 他 是 一个 平常 的 人
- Anh ấy là một người bình thường.
- 他 对 这件 事 非常 走心
- Anh ấy rất để tâm đến việc này.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
平›
⺗›
心›