Đọc nhanh: 正常 (chính thường). Ý nghĩa là: bình thường; như thường. Ví dụ : - 情况很快恢复了正常。 Tình hình nhanh chóng trở lại bình thường.. - 今年天气真不正常。 Thời tiết hôm nay thật không bình thường.. - 他的表现不太正常。 Biểu hiện của anh ấy không bình thường lắm.
正常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; như thường
符合一般规律或情况
- 情况 很快 恢复 了 正常
- Tình hình nhanh chóng trở lại bình thường.
- 今年 天气 真 不 正常
- Thời tiết hôm nay thật không bình thường.
- 他 的 表现 不太 正常
- Biểu hiện của anh ấy không bình thường lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正常
✪ 1. 正常 (+的) + Danh từ (人/情况/现象...)
"正常" vai trò định ngữ
- 他 是 一个 正常 的 人
- Anh ấy là một người bình thường.
- 这是 一种 正常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
✪ 2. Phó từ + 正常
phó từ tu sức
- 他 的 表现 很 正常
- Biểu hiện của anh ấy rất bình thường.
- 他 的 健康 很 正常
- Sức khỏe của anh ấy rất bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正常
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 住 在 芝加哥 不 正常
- Sống ở Chicago là không bình thường.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 他 的 表现 不太 正常
- Biểu hiện của anh ấy không bình thường lắm.
- 今年 天气 真 不 正常
- Thời tiết hôm nay thật không bình thường.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 他 的 肝功能 检查 正常
- Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
正›
kỳ quặc; kỳ lạ
Bất Thường
Dị Dạng, Bất Thường, Quái Dị
thất thường
Đảo Ngược
đứng hình; sững sờ; đóng băng
(1) Dị Thường , Khác Thường
biến thái; sự biến hình; biến chứng; sự biến đổibiến hoákhác thường; dị thường; bất thường
ngã lòng; thất ý; không được như ýkhông vui
dị dạng; khác nhau; thay đổiđặc biệt; khác thường
Sửng Sốt
kỳ dị; kỳ lạ
thực hành không trung thựcnhững cách xấu xalạ lùngkhông bình thườngma đạo
kỳ quái; quái đản; quái gở; cổ quái; lạ lùngoái oăm
Thần Kinh