Đọc nhanh: 超常 (siêu thường). Ý nghĩa là: hơn hẳn; hơn bình thường.
超常 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn hẳn; hơn bình thường
超过一般的;高于平常的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超常
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 超乎寻常
- Vượt mức bình thường.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 超市 通常 七点 开门
- Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.
- 这家 超市 经常 进行 促销
- Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.
- 我 经常 去 那家 超市 购物
- Tôi thường đi siêu thị đó mua đồ.
- 他 的 智商 非常 高 , 超过 了 120
- Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
超›