Đọc nhanh: 平川 (bình xuyên). Ý nghĩa là: đồng bằng; vùng bằng phẳng, Bình Xuyên (thuộc tỉnh Vĩnh Phú), miền xuôi. Ví dụ : - 平川广野。 đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.. - 山区和平川。 vùng núi và đồng bằng.
平川 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồng bằng; vùng bằng phẳng
地势平坦的地方也说平川地
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
✪ 2. Bình Xuyên (thuộc tỉnh Vĩnh Phú)
越南地名属于永富省份
✪ 3. miền xuôi
地势平坦的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平川
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
平›