Đọc nhanh: 往常 (vãng thường). Ý nghĩa là: thường ngày; mọi khi; mọi ngày; hồi trước. Ví dụ : - 今天因为有事,所以比往常回来得晚。 hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
✪ 1. thường ngày; mọi khi; mọi ngày; hồi trước
过去的一般的日子
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往常
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 余常思 过往 之 事
- Tôi thường nghĩ về việc quá khứ.
- 两家 经常 来往
- hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.
- 社恐 影响 正常 交往
- Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.
- 爷爷 经常 回忆往事
- Ông nội thường nhớ lại quá khứ.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
往›