往常 wǎngcháng
volume volume

Từ hán việt: 【vãng thường】

Đọc nhanh: 往常 (vãng thường). Ý nghĩa là: thường ngày; mọi khi; mọi ngày; hồi trước. Ví dụ : - 今天因为有事所以比往常回来得晚。 hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

Ý Nghĩa của "往常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

✪ 1. thường ngày; mọi khi; mọi ngày; hồi trước

过去的一般的日子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往常

  • volume volume

    - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 余常思 yúchángsī 过往 guòwǎng zhī shì

    - Tôi thường nghĩ về việc quá khứ.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 经常 jīngcháng 来往 láiwǎng

    - hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.

  • volume volume

    - 社恐 shèkǒng 影响 yǐngxiǎng 正常 zhèngcháng 交往 jiāowǎng

    - Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 经常 jīngcháng 回忆往事 huíyìwǎngshì

    - Ông nội thường nhớ lại quá khứ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 经常 jīngcháng yǒu 书信 shūxìn wǎng hái

    - hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī wèn 我们 wǒmen 我们 wǒmen 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá 所以 suǒyǐ 还是 háishì 默默 mòmò 往常 wǎngcháng

    - giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao