Đọc nhanh: 了得 (liễu đắc). Ý nghĩa là: còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn), đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của văn Bạch Thoại). Ví dụ : - 哎呀!这还了得! trời ơi! thế thì còn gì nữa!. - 如果一跤跌下去,那还了得! nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!. - 这个人武艺十分了得。 người này võ nghệ rất cao cường.
✪ 1. còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn)
用在惊讶、反诘或责备等语气的句子末尾,表示情况严重,没法收拾 (多跟在''还''的后面)
- 哎呀 这 还 了 得
- trời ơi! thế thì còn gì nữa!
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
✪ 2. đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của văn Bạch Thoại)
不平常; 很突出 (多见于早期白话)
- 这个 人 武艺 十分 了 得
- người này võ nghệ rất cao cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了得
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
得›