Đọc nhanh: 稀罕 (hi hãn). Ý nghĩa là: hiếm lạ; việc lạ, thèm, hàng hiếm; của lạ. Ví dụ : - 他的才能不算稀罕。 Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.. - 这种鸟相当稀罕。 Loại chim này khá hiếm.. - 我才不稀罕这个呢。 Tớ chả thèm cái này đâu.
稀罕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm lạ; việc lạ
少见而不同于一般的
- 他 的 才能 不算 稀罕
- Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.
- 这种 鸟 相当 稀罕
- Loại chim này khá hiếm.
稀罕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thèm
因为一个东西不常见而喜欢
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 那 奖励 我 才 不 稀罕 呢
- Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.
稀罕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng hiếm; của lạ
稀罕的事物
- 他们 都 跑 去 看 稀罕 了
- Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀罕
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 他 的 才能 不算 稀罕
- Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
- 这种 鸟 相当 稀罕
- Loại chim này khá hiếm.
- 他们 都 跑 去 看 稀罕 了
- Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稀›
罕›