稀罕 xīhan
volume volume

Từ hán việt: 【hi hãn】

Đọc nhanh: 稀罕 (hi hãn). Ý nghĩa là: hiếm lạ; việc lạ, thèm, hàng hiếm; của lạ. Ví dụ : - 他的才能不算稀罕。 Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.. - 这种鸟相当稀罕。 Loại chim này khá hiếm.. - 我才不稀罕这个呢。 Tớ chả thèm cái này đâu.

Ý Nghĩa của "稀罕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

稀罕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiếm lạ; việc lạ

少见而不同于一般的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 不算 bùsuàn 稀罕 xīhan

    - Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng niǎo 相当 xiāngdāng 稀罕 xīhan

    - Loại chim này khá hiếm.

稀罕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thèm

因为一个东西不常见而喜欢

Ví dụ:
  • volume volume

    - cái 稀罕 xīhan 这个 zhègè ne

    - Tớ chả thèm cái này đâu.

  • volume volume

    - 奖励 jiǎnglì cái 稀罕 xīhan ne

    - Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.

稀罕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng hiếm; của lạ

稀罕的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu pǎo kàn 稀罕 xīhan le

    - Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.

  • volume volume

    - 全区 quánqū rén dōu 来看 láikàn 稀罕 xīhan ér

    - Cả khu tới xem việc lạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀罕

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • volume volume

    - cái 稀罕 xīhan 这个 zhègè ne

    - Tớ chả thèm cái này đâu.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 不算 bùsuàn 稀罕 xīhan

    - Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.

  • volume volume

    - cái 稀罕 xīhan 卢克 lúkè de 傻帽 shǎmào 奖牌 jiǎngpái

    - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

  • volume volume

    - 全区 quánqū rén dōu 来看 láikàn 稀罕 xīhan ér

    - Cả khu tới xem việc lạ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng niǎo 相当 xiāngdāng 稀罕 xīhan

    - Loại chim này khá hiếm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu pǎo kàn 稀罕 xīhan le

    - Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.

  • volume volume

    - 这么 zhème 好吃 hǎochī de 桔子 júzi 竟然 jìngrán shuō 稀罕 xīhan

    - Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
    • Bảng mã:U+7F55
    • Tần suất sử dụng:Cao