Đọc nhanh: 平日 (bình nhật). Ý nghĩa là: thường ngày; ngày thường; thường thường, bình nhật. Ví dụ : - 春华秋实,没有平日辛苦耕耘,哪有今天丰富的收获 Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
✪ 1. thường ngày; ngày thường; thường thường
一般的日子 (区别于特定的日子, 如假日、节日或特别指出的某一天)
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
✪ 2. bình nhật
So sánh, Phân biệt 平日 với từ khác
✪ 1. 平日 vs 平时
Giống:
- Đều là danh từ mang nghĩa thường thường, ngày thường.
- Thường làm trạng ngữ hoặc tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "平日" thường dùng trong khẩu ngữ hoặc văn viết.
"平时" chỉ dùng trong văn viết.
- "平日" mang nghĩa thường thường.
"平时" mang nghĩa thường thường, còn có thể (ở tại thời điểm đặc biệt - thời kỳ đặc biệt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平日
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
- 日子 过得 很 平静
- Cuộc sống trôi qua rất bình yên.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
日›