Đọc nhanh: 神秘 (thần bí). Ý nghĩa là: thần bí; huyền bí; bí ẩn. Ví dụ : - 海洋深处充满了神秘。 Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.. - 她总是穿着神秘的衣服。 Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo thần bí.. - 那个神秘人又出现了。 Người bí ẩn đó lại xuất hiện rồi.
神秘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần bí; huyền bí; bí ẩn
使人不知道是怎么回事的
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 她 总是 穿着 神秘 的 衣服
- Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo thần bí.
- 那个 神秘 人 又 出现 了
- Người bí ẩn đó lại xuất hiện rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神秘
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 他 曾 是 一名 神秘 密探
- Anh ấy từng là một mật thám bí mật.
- 他 在 森林 中 神秘 失踪 了
- Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
- 她 总是 穿着 神秘 的 衣服
- Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo thần bí.
- 太阳镜 会 带来 莫名 的 神秘感
- Kính râm mang lại cảm giác bí ẩn.
- 夜晚 的 月光 效果 很 神秘
- Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
秘›