纳罕 nàhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nạp hãn】

Đọc nhanh: 纳罕 (nạp hãn). Ý nghĩa là: kinh ngạc; kỳ lạ; ngạc nhiên. Ví dụ : - 她一看家里一个人也没有心里很纳罕。 thấy trong nhà không có người nào, cô ấy rất kinh ngạc.

Ý Nghĩa của "纳罕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纳罕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh ngạc; kỳ lạ; ngạc nhiên

诧异;惊奇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一看 yīkàn 家里 jiālǐ 一个 yígè rén 没有 méiyǒu 心里 xīnli hěn 纳罕 nàhǎn

    - thấy trong nhà không có người nào, cô ấy rất kinh ngạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳罕

  • volume volume

    - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • volume volume

    - yòu 纳妾 nàqiè le

    - Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 缴纳 jiǎonà 保证金 bǎozhèngjīn

    - Họ phải nộp tiền đặt cọc.

  • volume volume

    - 田纳西州 tiánnàxīzhōu le

    - Anh ấy chuyển đến Tennessee.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 房东 fángdōng 缴纳 jiǎonà 租金 zūjīn

    - Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu pǎo kàn 稀罕 xīhan le

    - Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 家里 jiālǐ 一个 yígè rén 没有 méiyǒu 心里 xīnli hěn 纳罕 nàhǎn

    - thấy trong nhà không có người nào, cô ấy rất kinh ngạc.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
    • Bảng mã:U+7F55
    • Tần suất sử dụng:Cao