Đọc nhanh: 纳罕 (nạp hãn). Ý nghĩa là: kinh ngạc; kỳ lạ; ngạc nhiên. Ví dụ : - 她一看家里一个人也没有,心里很纳罕。 thấy trong nhà không có người nào, cô ấy rất kinh ngạc.
纳罕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc; kỳ lạ; ngạc nhiên
诧异;惊奇
- 她 一看 家里 一个 人 也 没有 , 心里 很 纳罕
- thấy trong nhà không có người nào, cô ấy rất kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳罕
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 他 去 田纳西州 了
- Anh ấy chuyển đến Tennessee.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他们 都 跑 去 看 稀罕 了
- Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.
- 她 一看 家里 一个 人 也 没有 , 心里 很 纳罕
- thấy trong nhà không có người nào, cô ấy rất kinh ngạc.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纳›
罕›