Đọc nhanh: 一生平安 Ý nghĩa là: Cả đời bình an. Ví dụ : - 祝你一生平安,幸福常伴。 Chúc bạn cả đời bình an, hạnh phúc luôn đồng hành.. - 祝你一生平安,健康长寿。 Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.
一生平安 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cả đời bình an
- 祝 你 一生 平安 , 幸福 常伴
- Chúc bạn cả đời bình an, hạnh phúc luôn đồng hành.
- 祝 你 一生 平安 , 健康长寿
- Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一生平安
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 希望 你们 的 生活 平安
- Hy vọng cuộc sống của các bạn bình yên.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 我俩 都 是 平生 第一次 去 海上 旅游
- Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.
- 祝 你 一生 平安 , 幸福 常伴
- Chúc bạn cả đời bình an, hạnh phúc luôn đồng hành.
- 祝 你 一生 平安 , 健康长寿
- Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
安›
平›
生›