一生平安 yī shēng píng'ān
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 一生平安 Ý nghĩa là: Cả đời bình an. Ví dụ : - 祝你一生平安幸福常伴。 Chúc bạn cả đời bình an, hạnh phúc luôn đồng hành.. - 祝你一生平安健康长寿。 Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.

Ý Nghĩa của "一生平安" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一生平安 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cả đời bình an

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù 一生 yīshēng 平安 píngān 幸福 xìngfú 常伴 chángbàn

    - Chúc bạn cả đời bình an, hạnh phúc luôn đồng hành.

  • volume volume

    - zhù 一生 yīshēng 平安 píngān 健康长寿 jiànkāngchángshòu

    - Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一生平安

  • volume volume

    - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 你们 nǐmen de 生活 shēnghuó 平安 píngān

    - Hy vọng cuộc sống của các bạn bình yên.

  • volume volume

    - 安于现状 ānyúxiànzhuàng 享受 xiǎngshòu 平静 píngjìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.

  • volume volume

    - 我俩 wǒliǎ dōu shì 平生 píngshēng 第一次 dìyīcì 海上 hǎishàng 旅游 lǚyóu

    - Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.

  • - zhù 一生 yīshēng 平安 píngān 幸福 xìngfú 常伴 chángbàn

    - Chúc bạn cả đời bình an, hạnh phúc luôn đồng hành.

  • - zhù 一生 yīshēng 平安 píngān 健康长寿 jiànkāngchángshòu

    - Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao