异常 yìcháng
volume volume

Từ hán việt: 【dị thường】

Đọc nhanh: 异常 (dị thường). Ý nghĩa là: dị thường; khác thường, vô cùng; cực kỳ; rất; đặc biệt. Ví dụ : - 他的异常表现让人担心。 Hành vi khác thường của anh ấy khiến mọi người lo lắng.. - 她的健康状况异常。 Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.. - 他今天的情绪异常。 Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.

Ý Nghĩa của "异常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

异常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dị thường; khác thường

不同于寻常

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 异常 yìcháng 表现 biǎoxiàn ràng rén 担心 dānxīn

    - Hành vi khác thường của anh ấy khiến mọi người lo lắng.

  • volume volume

    - de 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng 异常 yìcháng

    - Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 情绪 qíngxù 异常 yìcháng

    - Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

异常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô cùng; cực kỳ; rất; đặc biệt

特别

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • volume volume

    - de 到来 dàolái lìng 异常 yìcháng 欢喜 huānxǐ

    - Sự xuất hiện của anh ấy làm anh ấy rất vui.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 异常 yìcháng lěng

    - Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 异常

✪ 1. Danh từ + 异常

cái gì khác thường

Ví dụ:
  • volume

    - de 行为 xíngwéi 异常 yìcháng

    - Hành vi của anh ấy khác thường.

  • volume

    - 机器 jīqì de 运行 yùnxíng 异常 yìcháng

    - Hoạt động của máy móc khác thường.

✪ 2. 异常 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 异常 yìcháng 安静 ānjìng

    - Anh ấy yên tĩnh bất thường.

  • volume

    - 孩子 háizi men 异常 yìcháng 兴奋 xīngfèn

    - Lũ trẻ phấn khích khác thường.

✪ 3. A + 令 + B + 异常 + Tính từ

A làm B vô cùng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 的话 dehuà lìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Lời nói của anh ấy làm tôi vô cùng phẫn nộ.

  • volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi lìng 我们 wǒmen 异常 yìcháng 高兴 gāoxīng

    - Tin tức này khiến chúng tôi vô cùng vui mừng.

✪ 4. 主语 + 异常 + Tính từ

chủ thể rất/ vô cùng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 炎热 yánrè

    - Thời tiết vô cùng nóng.

  • volume

    - 异常 yìcháng 聪明 cōngming

    - Anh ấy vô cùng thông minh.

So sánh, Phân biệt 异常 với từ khác

✪ 1. 异常 vs 非常

Giải thích:

"异常" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ; "非常" có thể làm định ngữ, trạng ngữ nhưng không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异常

  • volume volume

    - yǒu 异于 yìyú 常人 chángrén de 爱好 àihào

    - Anh ấy có sở thích khác người.

  • volume volume

    - 变异 biànyì de cóng 标准 biāozhǔn 变化 biànhuà lái de 通常 tōngcháng 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 轻微 qīngwēi de 不同 bùtóng

    - Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 异常 yìcháng lěng

    - Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.

  • volume volume

    - de 异常 yìcháng 表现 biǎoxiàn ràng rén 担心 dānxīn

    - Hành vi khác thường của anh ấy khiến mọi người lo lắng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 情绪 qíngxù 异常 yìcháng

    - Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Công việc của anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Điểm số của anh ấy rất xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa