Đọc nhanh: 愣住 (lăng trụ). Ý nghĩa là: đứng hình; sững sờ; đóng băng. Ví dụ : - 这个消息让我愣住。 Tin này làm tôi sững sờ.. - 他们都愣住了。 Họ đều đứng hình rồi.. - 他瞪着我,愣住了。 Anh ấy sững sờ nhìn tôi.
愣住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng hình; sững sờ; đóng băng
因惊讶; 意外的问题等而说不出话来; 大吃一惊
- 这个 消息 让 我 愣住
- Tin này làm tôi sững sờ.
- 他们 都 愣住 了
- Họ đều đứng hình rồi.
- 他 瞪 着 我 , 愣住 了
- Anh ấy sững sờ nhìn tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 他们 都 愣住 了
- Họ đều đứng hình rồi.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 他 瞪 着 我 , 愣住 了
- Anh ấy sững sờ nhìn tôi.
- 这个 消息 让 我 愣住
- Tin này làm tôi sững sờ.
- 听到 这个 消息 , 他 顿时 愣住 了
- Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.
- 我 听到 她 的话 后 一下子 愣住 了
- Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
愣›