愣住 lèng zhù
volume volume

Từ hán việt: 【lăng trụ】

Đọc nhanh: 愣住 (lăng trụ). Ý nghĩa là: đứng hình; sững sờ; đóng băng. Ví dụ : - 这个消息让我愣住。 Tin này làm tôi sững sờ.. - 他们都愣住了。 Họ đều đứng hình rồi.. - 他瞪着我愣住了。 Anh ấy sững sờ nhìn tôi.

Ý Nghĩa của "愣住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愣住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đứng hình; sững sờ; đóng băng

因惊讶; 意外的问题等而说不出话来; 大吃一惊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 愣住 lèngzhù

    - Tin này làm tôi sững sờ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 愣住 lèngzhù le

    - Họ đều đứng hình rồi.

  • volume volume

    - dèng zhe 愣住 lèngzhù le

    - Anh ấy sững sờ nhìn tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣住

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • volume volume

    - shuō 结婚 jiéhūn le 愣住 lèngzhù le 半天 bàntiān

    - Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 愣住 lèngzhù le

    - Họ đều đứng hình rồi.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ zài 街上 jiēshàng 打个 dǎgè 照面 zhàomiàn ér 一时 yīshí dōu 愣住 lèngzhù le

    - hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.

  • volume volume

    - dèng zhe 愣住 lèngzhù le

    - Anh ấy sững sờ nhìn tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 愣住 lèngzhù

    - Tin này làm tôi sững sờ.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 顿时 dùnshí 愣住 lèngzhù le

    - Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 的话 dehuà hòu 一下子 yīxiàzǐ 愣住 lèngzhù le

    - Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Léng , Lèng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶丶丨丨フ丨丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWLS (心田中尸)
    • Bảng mã:U+6123
    • Tần suất sử dụng:Cao