Đọc nhanh: 平素 (bình tố). Ý nghĩa là: xưa nay; thường ngày, từ trước đến nay. Ví dụ : - 他这个人平素不好说话。 anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.. - 张师傅平素对自己要求很严。 thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.
平素 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xưa nay; thường ngày
平时;素来
- 他 这个 人 平素 不好 说话
- anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.
- 张师傅 平素 对 自己 要求 很严
- thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.
✪ 2. từ trước đến nay
从过去到现在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平素
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 他 这个 人 平素 不好 说话
- anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 张师傅 平素 对 自己 要求 很严
- thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
素›
Thường Ngày, Ngày Thường, Thường Thường
Thường Ngày
trước kia; trước đây; hồi trước; ngày trước
Bình Thường, Lúc Thường
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
thường ngày; bình thường
ăn không ngồi rồi; nhàn cưkhểnhdưng
Bình Thường, Giản Dị
Từ Trước Đến Nay
Vẫn Luôn
bình cư
Chưa Từng
Luôn Luôn
Một Lần