Đọc nhanh: 严重 (nghiêm trọng). Ý nghĩa là: nghiêm trọng. Ví dụ : - 他的病情非常严重。 Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.. - 这次事故后果严重。 Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.. - 他犯了严重的错误。 Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.
严重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm trọng
(情势)危急;(影响)重大;(程度)深重
- 他 的 病情 非常 严重
- Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.
- 这次 事故 后果严重
- Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.
- 他 犯 了 严重 的 错误
- Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 严重
✪ 1. Phó từ + 严重
phó từ tu sức
- 他 的 伤势 非常 严重
- Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 这个 问题 十分 严重
- Vấn đề này rất nghiêm trọng.
So sánh, Phân biệt 严重 với từ khác
✪ 1. 严重 vs 严峻
"严峻" cũng có nghĩa của "严重", nhưng phạm vi bổ nghĩa rất hẹp và nó không được sử dụng phổ biến như "严重".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 今天 的 雾 霾 很 严重
- Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 他 受 了 严重 的 创伤
- Anh ấy đã bị vết thương nghiêm trọng.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
重›
Khủng Hoảng
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
Nặng Nề, Vô Cùng Nghiêm Trọng (Tổn Thất)
căng thẳng; dữ dội; căng; găng; hồi hộp (tình hình chính trị, tình hình quân sự, thị trường tiền tệ)
Quan Trọng
Hàng Đầu, Quan Trọng Nhất
Quan Trọng, Trọng Yếu
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
Cam Go, Khắt Khe
quan trọng; nguy cấp; nguy ngập; yếu khẩn; khẩn yếu
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
cấp cấp; gấp; cấp thiết
Chủ Yếu
Thiệt Hại Nghiêm Trọng, Thiệt Hại Nặng
Xấu Đi