严重 yánzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêm trọng】

Đọc nhanh: 严重 (nghiêm trọng). Ý nghĩa là: nghiêm trọng. Ví dụ : - 他的病情非常严重。 Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.. - 这次事故后果严重。 Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.. - 他犯了严重的错误。 Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "严重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

严重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm trọng

(情势)危急;(影响)重大;(程度)深重

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - fàn le 严重 yánzhòng de 错误 cuòwù

    - Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 严重

✪ 1. Phó từ + 严重

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 伤势 shāngshì 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.

  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 十分 shífēn 严重 yánzhòng

    - Vấn đề này rất nghiêm trọng.

So sánh, Phân biệt 严重 với từ khác

✪ 1. 严重 vs 严峻

Giải thích:

"严峻" cũng có nghĩa của "严重", nhưng phạm vi bổ nghĩa rất hẹp và nó không được sử dụng phổ biến như "严重".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重

  • volume volume

    - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 后果 hòuguǒ 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù shòu 影响 yǐngxiǎng 尤其 yóuqí 严重 yánzhòng

    - Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de mái hěn 严重 yánzhòng

    - Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 事态严重 shìtàiyánzhòng 至于 zhìyú

    - Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • volume volume

    - shòu le 严重 yánzhòng de 创伤 chuāngshāng

    - Anh ấy đã bị vết thương nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 旷工 kuànggōng 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa