• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
  • Pinyin: Xiāo , Xiào
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱雨肖
  • Thương hiệt:MBFB (一月火月)
  • Bảng mã:U+9704
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 霄

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 霄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêu). Bộ Vũ (+7 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 2. mây, Khoảng trời không, trời, Mây, sương mù, Đêm. Từ ghép với : Cao đến tận trời, Chín tầng trời Chi tiết hơn...

Tiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. khoảng trời trống
  • 2. mây

Từ điển Thiều Chửu

  • Khoảng trời không. Như Cao nhập vân tiêu cao đến tận trời.
  • Khí bên mặt trời.
  • Cùng nghĩa với chữ tiêu .
  • Ðêm, như chữ tiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khoảng trời không, trời

- Cao đến tận trời

- Chín tầng trời

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoảng trời không, trời

- “Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Đêm lặng trời biếc mát như nước.

Trích: “cao nhập vân tiêu” cao đến tận trời (ngày xưa, “vân tiêu” cũng chỉ triều đình), “tiêu nhưỡng” trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. Nguyễn Trãi

* Mây, sương mù
* Đêm