Đọc nhanh:霄 (Tiêu). Bộ Vũ 雨 (+7 nét). Tổng 15 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. mây, Khoảng trời không, trời, Mây, sương mù, Đêm. Từ ghép với 霄 : 高入雲霄 Cao đến tận trời, 九重霄 Chín tầng trời Chi tiết hơn...
- “Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy” 靜夜碧霄涼似水 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
Trích: “cao nhập vân tiêu” 高入雲霄 cao đến tận trời (ngày xưa, “vân tiêu” 雲霄 cũng chỉ triều đình), “tiêu nhưỡng” 霄壤 trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. Nguyễn Trãi 阮廌