- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
- Pinyin:
Zā
, Zhā
, Zhá
- Âm hán việt:
Trát
- Nét bút:一丨ノ丶フフフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱札糹
- Thương hiệt:DUVIF (木山女戈火)
- Bảng mã:U+7D2E
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 紮
-
Thông nghĩa
扎
-
Cách viết khác
紥
𥾱
Ý nghĩa của từ 紮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 紮 (Trát). Bộ Mịch 糸 (+5 nét). Tổng 11 nét but (一丨ノ丶フフフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: chét, bó, buộc, Đóng quân, Chét, bó, buộc, dựng, kết, Lượng từ: bó, gói, cuộn. Từ ghép với 紮 : 紮彩牌樓Dựng cổng chào, 她紮起她的頭髮Cô ta tết tóc của mình lại, 一紮線 Một cuộn chỉ., 掙紮 Giãy giụa. Xem 紮 [zha], 紮 [zha]., 紮針 Châm (kim) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chét, bó, một gói đồ cũng gọi là nhất trát.
- Ðóng quân, như trát doanh 紮營 đóng dinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Giãy
- 掙紮 Giãy giụa. Xem 紮 [zha], 紮 [zha].
* ① Châm, thêu, đâm, chọc
- 紮針 Châm (kim)
- 紮花 Thêu hoa
- 樹枝把手紮破了 Cành cây đâm xước cả tay
* ② Hụp xuống, lặn xuống, xen, rúc
- 扎猛子 Hụp xuống nước
- 紮在人群裡 Xen vào đám đông người
- 小孩紮到母親懷裡 Đứa bé rúc vào lòng mẹ. Xem 紮 [zhá].
* Đóng, cắm
- 紮營 Đóng dinh, cắm trại
- 駐紮Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đóng quân
- “Tháo tâm khiếp bạt trại, thối tam thập lí, tựu không khoát xử trát doanh” 操心怯拔寨, 退三十里, 就空闊處紮營 (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo hoảng sợ, nhổ trại, lui ba mươi dặm, tìm chỗ rộng rãi đóng doanh.
Trích: “trát doanh” 紮營 đóng doanh. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Chét, bó, buộc, dựng, kết
- “tha trát khởi tha đích đầu phát” 她紮起她的頭髮 cô ta tết tóc của mình lại.
Danh từ
* Lượng từ: bó, gói, cuộn
- “nhất trát” 一紮 một gói đồ
- “lưỡng trát tiên hoa” 兩紮鮮花 hai bó hoa tươi
- “nhất trát tuyến” 一紮線 một cuộn chỉ.