• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
  • Pinyin: Lián
  • Âm hán việt: Liên
  • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿺⻌车
  • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
  • Bảng mã:U+8FDE
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 连

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨘑

Ý nghĩa của từ 连 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liên). Bộ Sước (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: liền nối. Từ ghép với : Lòng gắn bó với nhau, Gắn liền như thịt với xương, Trời biển liền nhau, Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng, Trời âm u mấy hôm liền Chi tiết hơn...

Liên

Từ điển phổ thông

  • liền nối

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gắn bó, hợp lại, nối kết, liên kết, gắn liền, liền nhau

- Lòng gắn bó với nhau

- Gắn liền như thịt với xương

- Trời biển liền nhau

- Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng

* ② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần

- Trời âm u mấy hôm liền

- Được mùa mấy năm liền

- Bắn liên tiếp mấy phát

- Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ

* 連連liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa

- Gật đầu lia lịa

* 連忙liên mang [liánmáng] Vội vàng

- Vội vàng nhường chỗ

* 連續liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn

- Liên tiếp không dứt

- Hội nghị họp luôn bốn hôm

- Liên tục lập ba kỉ lục mới

* ③ Kể cả

- Ba người kể cả tôi

- Nhổ cả gốc

* ④ (quân) Đại đội

- Đại đội công binh

- Đại đội độc lập

* ⑤ Ngay cả, ngay đến

- Ngay cả ông nội cũng phải bật cười

- Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ

* ⑦ (văn) Quan hệ thông gia

- Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí)