- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sinh 生 (+7 nét)
- Pinyin:
Shēng
- Âm hán việt:
Sanh
Sinh
- Nét bút:ノ一一丨一丨フ一丨一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰生男
- Thương hiệt:HMWKS (竹一田大尸)
- Bảng mã:U+7525
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 甥
Ý nghĩa của từ 甥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 甥 (Sanh, Sinh). Bộ Sinh 生 (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ一一丨一丨フ一丨一フノ). Ý nghĩa là: cháu ngoại, Chàng rể., Cháu ngoại, Cháu gọi bằng cậu, Chàng rể. Từ ghép với 甥 : “Ảo kinh viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu cũng gọi là sanh.
- Chàng rể.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Chàng rể
- 舜尚見帝,帝館甥于貳室 Ông Thuấn từng đến bái kiến vua Nghiêu, vua Nghiêu cho chàng rể Thuấn ở trong căn nhà phụ (Mạnh tử
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cháu ngoại
- “Ảo kinh viết
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異