- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:đại 大 (+6 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Dịch
- Nét bút:丶一ノ丨ノ丶一ノ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱亦大
- Thương hiệt:YCK (卜金大)
- Bảng mã:U+5955
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 奕
-
Thông nghĩa
弈
-
Cách viết khác
𤓖
Ý nghĩa của từ 奕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 奕 (Dịch). Bộ đại 大 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶一ノ丨ノ丶一ノ丨). Ý nghĩa là: to lớn, To, lớn, Tốt đẹp, Tích lũy, chồng chất, nhiều đời, Quen, thuần thục. Từ ghép với 奕 : 神採奕奕 Nét mặt hồng hào, tinh thần quắc thước, 精神奕奕 Tinh thần dồi dào, c. Sáng láng, dịch diệp [yìyè] (văn) Nối đời., “dịch dịch” 奕奕 to lớn, đồ sộ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dịch dịch 奕奕 to lớn (lù lù) cũng có nghĩa là lo. Tinh thần dịch dịch 精神奕奕 tinh thần sáng láng.
- Dịch diệp 奕葉 nối đời.
- Tục dùng như chữ dịch 弈.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 奕奕dịch dịch [yìyì] a. Hồng hào, dồi dào, to lớn, lù lù, quắc thước
- 神採奕奕 Nét mặt hồng hào, tinh thần quắc thước
- 精神奕奕 Tinh thần dồi dào
- b. Lo
- c. Sáng láng
* 奕葉
- dịch diệp [yìyè] (văn) Nối đời.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To, lớn
- “dịch dịch” 奕奕 to lớn, đồ sộ.
* Tích lũy, chồng chất, nhiều đời
- “dịch diệp” 奕葉 nối nhiều đời. § Cũng như “dịch thế” 奕世 hay “dịch đại” 奕代.
* Quen, thuần thục
- “Dong cổ hữu dịch, Vạn vũ hữu dịch” 庸鼓有斁, 萬舞有奕 (Thương tụng 商頌, Na 那) Chuông trống inh tai, Múa hát thuần thục.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Cuộc cờ
- “Văn đạo Trường An tự dịch kì” 聞道長安似奕棋 (Thu hứng 秋興) Nghe nói (tình hình) ở Trường An (thay đổi) tựa cuộc cờ.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫