- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
- Pinyin:
Xiè
- Âm hán việt:
Giải
- Nét bút:丶丶丨ノフノフ一一丨フノノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖解
- Thương hiệt:PNBQ (心弓月手)
- Bảng mã:U+61C8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 懈
Ý nghĩa của từ 懈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 懈 (Giải). Bộ Tâm 心 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶丨ノフノフ一一丨フノノ一一丨). Ý nghĩa là: lười nhác, Trễ lười., Trễ lười, biếng nhác, Mệt mỏi, bạc nhược. Từ ghép với 懈 : 堅持不懈 Kiên trì không ngã lòng, bền bỉ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Buông lỏng, trễ lười, rời rạc, uể oải
- 堅持不懈 Kiên trì không ngã lòng, bền bỉ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trễ lười, biếng nhác
- “Vô hữu nhất nhân, nhược thân nhược tâm nhi sinh giải quyện” 無有一人, 若身若心而生懈倦 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Không có một người nào, hoặc là thân hoặc là tâm, mà sinh lười mỏi.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
Tính từ
* Mệt mỏi, bạc nhược
- “Tích tiên quân Hoàn Công thân thể đọa giải” 昔先君桓公身體墮懈 (Thuyết uyển 說苑, Quân đạo 君道) Khi xưa tiên quân (vua triều trước) Hoàn Công thân thể bạc nhược.
Trích: Lưu Hướng 劉向