• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ốc
  • Nét bút:丶丶一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡夭
  • Thương hiệt:EHK (水竹大)
  • Bảng mã:U+6C83
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 沃

  • Cách viết khác

    𣵽 𦰚

Ý nghĩa của từ 沃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ốc). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bón, tưới, 2. tốt, màu mỡ, Mềm., Màu mỡ., Rót, tưới. Từ ghép với : Đất màu mỡ, đất tốt, Cánh đồng màu mỡ, Tưới ruộng, Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh)., “dẫn thủy ốc điền” dẫn nước tưới ruộng. Chi tiết hơn...

Ốc

Từ điển phổ thông

  • 1. bón, tưới
  • 2. tốt, màu mỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc.
  • Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ đất tốt.
  • Khải ốc bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
  • Mềm.
  • Màu mỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Màu mỡ, tốt

- Đất màu mỡ, đất tốt

- Cánh đồng màu mỡ

* ② Tưới, rót vào

- Tưới ruộng

* ⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc)

- Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rót, tưới

- “dẫn thủy ốc điền” dẫn nước tưới ruộng.

Tính từ
* Tốt, màu mỡ

- “ốc thổ” đất màu mỡ.

Danh từ
* Họ “Ốc”