- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
- Pinyin:
Jiǎn
- Âm hán việt:
Kiển
- Nét bút:一丨丨丨フ丨フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:TBLI (廿月中戈)
- Bảng mã:U+7E6D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 繭
-
Cách viết khác
絸
蠒
𦇂
𦢣
𦻷
𧁥
𧁧
𨇿
-
Giản thể
茧
Ý nghĩa của từ 繭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 繭 (Kiển). Bộ Mịch 糸 (+12 nét). Tổng 18 nét but (一丨丨丨フ丨フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: 1. cái kén tằm, 2. mạng nhện, Cái kén tằm, Chỉ mạng tơ của các loài sâu bọ để tự bảo hộ, Quần áo bằng tơ, bông. Từ ghép với 繭 : 重繭 Phồng mọng lên., “trùng kiển” 重繭 phồng mọng lên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái kén tằm
- 2. mạng nhện
- 3. phồng da chân
Từ điển Thiều Chửu
- Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó.
- Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
- Phồng da chân, như trùng kiển 重繭 phồng mọng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (văn) Phồng da chân (như 趼 [jiăn])
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỉ mạng tơ của các loài sâu bọ để tự bảo hộ
* Phồng da (tay, chân)
- “trùng kiển” 重繭 phồng mọng lên.
- “Lão phu bất tri kì sở vãng, Túc kiển hoang san chuyển sầu tật” 老夫不知其所往, 足繭荒山轉愁疾 (Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ kiếm khí hành 觀公孫大娘弟子舞劍器行) Lão phu không biết phải đi đâu, Chân phồng da nơi núi hoang dã thành bệnh sầu.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫