- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhǔ
- Âm hán việt:
Chử
- Nét bút:一丨一ノ丨フ一一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱者灬
- Thương hiệt:JAF (十日火)
- Bảng mã:U+716E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 煮
-
Cách viết khác
䰞
煮
煮
𢐼
𤆯
𤑜
𤑨
𦒽
𩱰
-
Thông nghĩa
煑
Ý nghĩa của từ 煮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 煮 (Chử). Bộ Hoả 火 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨一ノ丨フ一一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: nấu (cơm), Nấu, thổi. Từ ghép với 煮 : 煮飯 Nấu cơm, thổi cơm, 煮湯 Nấu canh, 煮水 Đun nước, 煮雞蛋 Luộc trứng gà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nấu, đun, thổi, luộc, bung
- 煮飯 Nấu cơm, thổi cơm
- 煮湯 Nấu canh
- 煮水 Đun nước
- 煮雞蛋 Luộc trứng gà.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nấu, thổi
- “Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan” 藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ
Trích: “chử phạn” 煮飯 nấu cơm. Đặng Trần Côn 鄧陳琨