• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
  • Pinyin: Jiào , Zào
  • Âm hán việt: Diếu Giáo Giếu
  • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴告
  • Thương hiệt:JCHGR (十金竹土口)
  • Bảng mã:U+7A96
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 窖

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡇪 𡑛 𥥭 𥥺 𥦿 𥧦 𥧳

Ý nghĩa của từ 窖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diếu, Giáo, Giếu). Bộ Huyệt (+7 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. hầm, hố, Hầm, hố, Chôn giấu, cất giữ, Sâu xa (tấm lòng). Từ ghép với : Hầm để (nước) đá, Hầm để rau cải, Cất khoai vào trong hầm Chi tiết hơn...

Diếu
Giáo
Giếu

Từ điển phổ thông

  • 1. hầm, hố
  • 2. tấm lòng sâu xa

Từ điển Thiều Chửu

  • Hầm, hố, đào đất chôn đồ gọi là diếu.
  • Tấm lòng sâu xa.
Âm:

Giáo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hầm, hố

- “Đẳng tha lai thì, dụ tha khứ phẩn giáo biên, chỉ tố tham hạ tha, song thủ thưởng trụ cước, phiên cân đẩu điên na tư thượng phẩn giáo khứ, chỉ thị tiểu sái tha” , , , , , (Đệ lục hồi) Để đợi nó tới, dụ nó đền bên hố xí, giả vờ chào mừng nó, rồi bốc hai cẳng quăng lộn nó xuống hố xí, chỉ là đùa một tí với nó ấy mà.

Trích: “địa giáo” nhà hầm trong lòng đất. Thủy hử truyện

Động từ
* Chôn giấu, cất giữ

- “Tần chi bại dã, hào kiệt giai tranh thủ kim ngọc, nhi Nhậm thị độc giáo thương túc” , , (Hóa thực liệt truyện ) Nhà Tần bại vong, các hào kiệt đều tranh lấy vàng ngọc, nhưng Nhậm Thị một mình cất giữ thóc lúa.

Trích: Sử Kí

Tính từ
* Sâu xa (tấm lòng)
Âm:

Giếu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cái) hầm

- Hầm để (nước) đá

- Hầm để rau cải

* ② Cất (bỏ) vào trong hầm, đào hầm để chôn (cất)

- Cất khoai vào trong hầm