Các biến thể (Dị thể) của 窖
窌
竈 𡇪 𡑛 𥥭 𥥺 𥦿 𥧦 𥧳
Đọc nhanh: 窖 (Diếu, Giáo, Giếu). Bộ Huyệt 穴 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶丶フノ丶ノ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. hầm, hố, Hầm, hố, Chôn giấu, cất giữ, Sâu xa (tấm lòng). Từ ghép với 窖 : 冰窖 Hầm để (nước) đá, 白菜窖 Hầm để rau cải, 把白薯窖起來 Cất khoai vào trong hầm Chi tiết hơn...
- “Đẳng tha lai thì, dụ tha khứ phẩn giáo biên, chỉ tố tham hạ tha, song thủ thưởng trụ cước, phiên cân đẩu điên na tư thượng phẩn giáo khứ, chỉ thị tiểu sái tha” 等他來時, 誘他去糞窖邊, 只做參賀他, 雙手搶住腳, 翻筋斗顛那廝上糞窖去, 只是小耍他 (Đệ lục hồi) Để đợi nó tới, dụ nó đền bên hố xí, giả vờ chào mừng nó, rồi bốc hai cẳng quăng lộn nó xuống hố xí, chỉ là đùa một tí với nó ấy mà.
Trích: “địa giáo” 地窖 nhà hầm trong lòng đất. Thủy hử truyện 水滸傳