- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
- Pinyin:
Nǎo
, Nào
- Âm hán việt:
Não
- Nét bút:丶丶丨フフフノ丨フノ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖𡿺
- Thương hiệt:PVVW (心女女田)
- Bảng mã:U+60F1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 惱
Ý nghĩa của từ 惱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 惱 (Não). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶丨フフフノ丨フノ丶一). Ý nghĩa là: 2. buồn phiền, Tức giận, nổi cáu, bực mình, Làm ray rứt, phiền rầy, Buồn bực, phiền muộn. Từ ghép với 惱 : 他已經惱了,不必再講了 Anh ta đã tức giận, đừng nói nữa, 叫人又惱又氣 Làm cho người ta vừa giận vừa tức, 你別惹惱了他 Anh đừng trêu tức nó, 煩惱 Buồn bực., “não hận” 惱恨 giận dữ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bực, tức, cáu
- 2. buồn phiền
Từ điển Thiều Chửu
- Não, buồn bực, như áo não 懊惱 áo não, trong lòng tấm tức không yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giận, cáu, tức giận, tức tối, bực mình
- 他已經惱了,不必再講了 Anh ta đã tức giận, đừng nói nữa
- 叫人又惱又氣 Làm cho người ta vừa giận vừa tức
- 你別惹惱了他 Anh đừng trêu tức nó
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tức giận, nổi cáu, bực mình
* Làm ray rứt, phiền rầy
- “Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não” 笑漸不聞聲漸悄, 多情卻被無情惱 (Hoa thốn tàn hồng từ 花褪殘紅詞) Cười càng lúc càng nhỏ (không nghe được nữa) và tiếng càng lúc càng ngậm ngùi, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
Trích: Tô Thức 蘇軾
Tính từ
* Buồn bực, phiền muộn
- “áo não” 懊惱 bực dọc, tấm tức không yên
- “phiền não” 煩惱 buồn phiền